MYTS

Giới thiệu

Kỳ thi tìm kiếm Tài năng Toán học trẻ (MYTS) giành cho thí sinh từ 10 đến 16 tuổi, được Hội Toán học Việt Nam và Hexagon of Maths & Science tổ chức thường niên nhằm tạo sân chơi khuyến khích học sinh yêu mến môn toán học.  

Mathematical Young Talent Search (MYTS) is intended to instill  a love of mathematics in young Vietnamese pupils and provides an opportunity for those from 10 to 16 years of age inclusive across the country to pit against their peers.

Chủ tịch MYTS: TS Vũ Hoàng Linh,  Tổng thư ký  Hội Toán học Việt Nam

Ban Tổ chức:

Trưởng ban Tổ chức: GS.TS Nguyễn Hữu Dư, Phó Chủ tịch Hội Toán học Việt Nam

 

Thời gian, địa điểm:

 

MYTS 2019 được tổ chức tại 5 địa điểm tại Việt Nam 

  1. Điểm 1: Học Viện Kỹ thuật Quân Sự, 236  Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
  2. Điểm 2: Trường ĐH Hải Phòng, Hải phòng
  3. Điểm 3: Trường THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa
  4. Điểm 4: Trường THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An
  5. Điểm 5: Trường ĐH KHTN, ĐHQG Tp HCM

 

Vòng 1:  8h30 đến 10h30 ngày 24 tháng 03 năm 2019 tại 4 địa điểm thi

Vòng 2:  7h30 đến 9h30 ngày 21 tháng 04 năm 2019, tại Điểm 1 và 5.

 

Giải thưởng

Các thí sinh đạt giải sẽ nhận Huy chương, Giấy chứng nhận của Hội Toán học Việt Nam.

 

Thông tin chính thức về kỳ thi MYTS 2019:

 

Đề thi MYTS

  1. Mỗi khối lớp có một đề thi riêng, phù hợp với trình độ và tâm lý lứa tuổi.
  2. Đề thi do nhiều nhà toán học và các thầy giáo toán ở Việt Nam và các nước cùng xây dựng. 

Đăng ký dự thi:

Mỗi thí sinh có đăng ký dự thi, qua ba bước như sau.

 

Gửi đăng ký

MYTS 2019

Danh sách thí sinh tại HANOI

Danh sách thí sinh tại HAIPHONG

Danh sách thí sinh tại TP HCM

Danh sách thí sinh tại NGHE AN

Danh sách thí sinh tại THANHHOA

Kết quả Vòng 01 và danh sách thí sinh vào V2 MYTS 2019 sẽ được đưa lên website này muộn nhất là ngày 10/4.

Danh sách vào V2 MYTS 2019

Danh sách thí sinh đạt HCV

TT Họ và tên Năm sinh Trường học Lớp Giải thưởng
1 Nguyễn Hạnh An 2003 THCS Trưng Vương, Hà Nội 7 Huy chương Vàng
2 Phan Hữu An 2003 THCS Nguyễn Trường Tộ, Hà Nội 7 Huy chương Vàng
3 Trần Xuân An 2002 THCS Lê Quý Đôn, Hà Nội 7 Huy chương Vàng
4 Nguyễn Lê Đức Anh 2005 TH Phương Liệt, Hà Nội 5 Huy chương Vàng
5 Trần Đắc Nhật Anh 2004 THCS Nguyễn Trường Tộ, Hà Nội 6 Huy chương Vàng
6 Nguyễn Việt Anh 2004 THCS Văn Lang, Phú Thọ 6 Huy chương Vàng
7 Nguyễn Trí Dũng 2005 TH Kim Liên, Hà Nội 5 Huy chương Vàng
8 Trần Minh Dũng 2002 THCS Trưng Vương, Hà Nội 8 Huy chương Vàng
9 Bùi Hồng Đức 2002 THPT Hà Nội Amsterdam, Hà Nội 8 Huy chương Vàng
10 Nguyễn Ngân Hà 2004 THCS Giảng Võ, Hà Nội 6 Huy chương Vàng
11 Nguyễn Gia Hiển 2002 THPT Hà Nội Amsterdam, Hà Nội 8 Huy chương Vàng
12 Phạm Gia Hiếu 2004 THCS Hồng Bàng, Hải Phòng 6 Huy chương Vàng
13 Nguyễn Vân Hương 2003 THCS Lý Tự Trọng, Vĩnh Phúc 7 Huy chương Vàng
14 Tạ Nam Khánh 2002 THCS Vĩnh Tường, Vĩnh phúc 8 Huy chương Vàng
15 Phạm Gia Khánh 2003 THCS Giảng Võ, Hà Nội 7 Huy chương Vàng
16 Nguyễn Ngọc Đăng Khoa 2006 TH Việt Úc, Hà Nội 4 Huy chương Vàng
17 Đoàn Thị Minh Khuê 2005 TH Nam Thành Công, Hà Nội 5 Huy chương Vàng
18 Nguyễn Tuấn Linh 2004 THCS Lý Tự Trọng, Vĩnh Phúc 6 Huy chương Vàng
19 Nguyễn Quang Lợi 2003 THCS Lương Thế Vinh, Thái Bình 7 Huy chương Vàng
20 Nguyễn Khắc Hải Long 2003 THPT Hà Nội Amsterdam, Hà Nội 7 Huy chương Vàng
21 Lê Hoàng Minh 2002 THCS Giảng Võ, Hà Nội 8 Huy chương Vàng
22 Nguyễn Tuấn Minh 2003 THCS Trần Phú, Hải Phòng 7 Huy chương Vàng
23 Bùi Phương Nam 2003 THCS Giảng Võ, Hà Nội 7 Huy chương Vàng
24 Phạm Bảo Ngọc 2004 THCS Lương Thế Vinh, Thái Bình 6 Huy chương Vàng
25 Đào Minh Nhật 2004 THCS Hồng Bàng, Hải Phòng 6 Huy chương Vàng
26 Trần Hồng Quý 2002 THCS Vĩnh Tường, Vĩnh phúc 8 Huy chương Vàng
27 Dương Hải Quyền 2003 THCS Lương Thế Vinh, Thái Bình 7 Huy chương Vàng
28 Chu Thị Thanh 2002 THCS Vĩnh Tường, Vĩnh phúc 8 Huy chương Vàng
29 Nguyễn Minh Thảo 2005 TH Đông Ngạc B, Hà Nội 5 Huy chương Vàng
30 Đoàn Quốc Thịnh 2004 THCS Phương Mai, Hà Nội 6 Huy chương Vàng
31 Ngô Đức Trí 2004 THPT Hà Nội Amsterdam, Hà Nội 6 Huy chương Vàng
32 Chu Hữu Đăng Trường 2004 THCS Trưng Vương, Hà Nội 6 Huy chương Vàng
33 Đào Xuân Tú 2006 TH Archimedes Academy 4 Huy chương Vàng
34 Phạm Ngọc Thành Vinh 2004 THCS Nguyễn Siêu, Hà Nội 6 Huy chương Vàng
35 Trần Hoàng Vũ 2004 THPT Đoàn Thị Điểm, Hà Nội 6 Huy chương Vàng

Danh sách thí sinh đạt HCB

TT Họ và tên Năm sinh Trường học Lớp Giải thưởng
1 Ngô Xuân An 2004 THCS Giảng Võ, Hà Nội 6 Huy chương Bạc
2 Nguyễn Thiện Hải An 2004 THCS Nguyễn Trường Tộ, Hà Nội 6 Huy chương Bạc
3 Phạm Trần Minh Ánh 2003 THCS Archimedes Academy, Hà Nội 7 Huy chương Bạc
4 Phùng Nam Anh 2003 THCS Giảng Võ, Hà Nội 7 Huy chương Bạc
5 Lê Trần Duy Anh 2003 THCS Archimedes Academy, Hà Nội 7 Huy chương Bạc
6 Lê Đức Anh 2004 THCS Ngôi Sao, Hà Nôi 6 Huy chương Bạc
7 Hoàng Việt Bách 2004 THCS Giảng Võ, Hà Nội 6 Huy chương Bạc
8 Vũ Bá Công 2003 THCS Lê Quý Đôn, Hà Nội 7 Huy chương Bạc
9 Đỗ Doãn Hoàng Du 2004 THCS Đại Kim, Hà Nội 6 Huy chương Bạc
10 Trần Mạnh Dũng 2003 THCS Trần Phú, Hải Phòng 7 Huy chương Bạc
11 Hoàng Tấn Dũng 2004 THCS Trần Phú, Hải Phòng 6 Huy chương Bạc
12 Nguyễn Lê Tùng Dương 2003 THCS Nguyễn Trường Tộ, Hà Nội 7 Huy chương Bạc
13 Trần Thùy Dương 2003 THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội 7 Huy chương Bạc
14 Đặng Linh Đan 2005 TH Mai Động, Hà Nội 5 Huy chương Bạc
15 Ngô Duy Đạt 2004 THCS Hồng Bàng, Hải Phòng 6 Huy chương Bạc
16 Trần Xuân Đức 2004 THCS Cầu Giấy, Hà Nội 6 Huy chương Bạc
17 Nguyễn Hoàng Đức 2005 TH Nam Thành Công, Hà Nội 5 Huy chương Bạc
18 Nguyễn Như Giáp 2004 THCS Lương Thế Vinh, Thái Bình 6 Huy chương Bạc
19 Vũ Hoàng Giáp 2004 THCS Lê Quý Đôn, Hà Nội 6 Huy chương Bạc
20 Hoàng Ngân Hà 2004 THCS Cầu Giấy, Hà Nội 6 Huy chương Bạc
21 Nguyễn Đức Hải 2005 TH Cổ Nhuế 2B, Hà Nội 5 Huy chương Bạc
22 Trần Tuấn Hải 2004 THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội 6 Huy chương Bạc
23 Nguyễn Ngọc Thư Hiên 2005 TH Thăng Long, Hà Nội 5 Huy chương Bạc
24 Nguyễn Danh Hiếu 2003 THCS Trưng Vương, Hà Nội 7 Huy chương Bạc
25 Phạm Minh Hiếu 2004 THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội 6 Huy chương Bạc
26 Trần Việt Hoàng 2006 TH Nam Thành Công, Hà Nội 4 Huy chương Bạc
27 Nguyễn Quốc Hưng 2005 TH Kim Liên, Hà Nội 5 Huy chương Bạc
28 Trần Bá Huy 2005 TH Minh Khai A, Hà Nội 5 Huy chương Bạc
29 Nguyễn Gia Huy 2005 TH Xuân Đỉnh, Hà Nội 5 Huy chương Bạc
30 Phạm Quốc Huy 2004 THCS Giảng Võ, Hà Nội 6 Huy chương Bạc
31 Trần Minh Huy 2003 THCS Lý Tự Trọng, Vĩnh Phúc 7 Huy chương Bạc
32 Lê Trần Huy 2004 THPT Hà Nội Amsterdam, Hà Nội 6 Huy chương Bạc
33 Phạm Thị Khánh Huyền 2004 THCS Chu Mạnh Trinh, Hưng Yên 6 Huy chương Bạc
34 Vũ Minh Khải 2004 THCS Lâm Thao, Phú Thọ 6 Huy chương Bạc
35 Nguyễn Đăng Khoa 2003 THPT Hà Nội Amsterdam, Hà Nội 7 Huy chương Bạc
36 Đỗ Bách Khoa 2003 THPT Hà Nội Amsterdam, Hà Nội 7 Huy chương Bạc
37 Ngô Huy Đăng Khoa 2005 TH Nam Thành Công, Hà Nộii 5 Huy chương Bạc
38 Lương Tùng Lâm 2004 THCS Văn Lang, Phú Thọ 6 Huy chương Bạc
39 Đinh Vũ Tùng Lâm 2003 THCS Cầu Giấy, Hà Nội 7 Huy chương Bạc
40 Lê Quốc Lâm 2003 THCS Trưng Nhị, Hà Nội 7 Huy chương Bạc
41 Tống Phú Lâm 2004 THCS Lý Tự Trọng, Vĩnh Phúc 6 Huy chương Bạc
42 Nguyễn Thảo Linh 2005 TH Lưu Quí An, Vĩnh Phúc 5 Huy chương Bạc
43 Bùi Gia Lộc 2004 THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội 6 Huy chương Bạc
44 Nguyễn Chí Long 2003 THCS Văn Lang, Phú Thọ 7 Huy chương Bạc
45 Trần Thăng Long 2004 THCS Tân Định, Hà Nội 6 Huy chương Bạc
46 Trần Thanh Long 2003 THPT Hà Nội Amsterdam, Hà Nội 7 Huy chương Bạc
47 Nguyễn Thị Trà Mi 2004 THCS Chu Mạnh Trinh, Hưng Yên 6 Huy chương Bạc
48 Trần Công Minh 2004 THCS Hồng Bàng, Hải Phòng 6 Huy chương Bạc
49 Đỗ Đức Minh 2004 THCS Cầu Giấy, Hà Nội 7 Huy chương Bạc
50 Nguyễn Phúc Minh 2004 THPT Hà Nội Amsterdam, Hà Nội 6 Huy chương Bạc
51 Nguyễn Đặng Huyền My 2005 TH Trưng Vương, Hà Nội 5 Huy chương Bạc
52 Đỗ Nguyễn Hải Nam 2004 THCS Cầu Giấy, Hà Nội 7 Huy chương Bạc
53 Nguyễn Thành Nam 2004 THPT Hà Nội Amsterdam, Hà Nội 6 Huy chương Bạc
54 Trịnh Hà Phương 2004 THCS Lương Thế Vinh, Thái Bình 6 Huy chương Bạc
55 Nguyễn Anh Quân 2004 THCS Nguyễn Siêu, HN 6 Huy chương Bạc
56 Trần Ngọc Anh Quân 2003 THCS Nam Từ Liêm, Hà Nội 7 Huy chương Bạc
57 Vũ Minh Quân 2003 THCS Lương Thế Vinh, Thái Bình 7 Huy chương Bạc
58 Hoàng Thái Sơn 2005 TH Trần Quốc Toản, Hà Nội 5 Huy chương Bạc
59 Nguyễn Đắc Tâm 2003 THCS Cầu Giấy, Hà Nội 7 Huy chương Bạc
60 Phùng Thu Thảo 2004 THCS Cầu Giấy, Hà Nội 6 Huy chương Bạc
61 Nguyễn H. Đàm Thuyên 2005 TH Nam Thành Công, Hà Nội 5 Huy chương Bạc
62 Nguyễn Ngọc Toàn 2005 TH Tề Lỗ, Vĩnh Phúc 5 Huy chương Bạc
63 Đào Ngọc Trâm 2003 THCS Trần Phú, Hải Phòng 7 Huy chương Bạc
64 Vũ Huyền Trang 2004 THCS Văn Lang, Phú Thọ 6 Huy chương Bạc
65 Bùi Bá Trọng 2004 THCS Văn Lang, Phú Thọ 6 Huy chương Bạc
66 Hứa Minh Tuấn 2004 THPT Hà Nội Amsterdam, Hà Nội 6 Huy chương Bạc
67 Dương Thanh Tùng 2003 THCS Vĩnh Tường, Vĩnh phúc 7 Huy chương Bạc
68 Vũ Thảo Vân 2003 THCS Lương Thế Vinh, Thái Bình 7 Huy chương Bạc
69 Đào Tuấn Vũ 2005 TH Tề Lỗ, Vĩnh Phúc 5 Huy chương Bạc

Quyết định tặng Huy chương và giấy chứng nhận đạt giải MYTS 2016 (tệp PDF)

LƯU Ý: Đề thi MYTS 2017 chỉ có 24 câu/mỗi khối lớp.

Đề thi MYTS 2016  (Vòng 1) cho các khối lớp xem tệp PDF

Đề thi MYTS 2016 (Vòng 2) cho các khối lớp, xem tệp PDF

Đề thi MYTS 2017 Vòng 1: tệp PDF

Đáp án MYTS 2017 Vòng 1, xem tại ĐÂY.

Mathley Videos một số chủ đề có thể tham khảo cho MYTS tại ĐÂY.

Gợi ý chữa đề MYTS 5, 6, 7 năm 2018 của Hexagon. 

Đề thi và đáp án MYTS Vòng 2 năm 2017.